Kythuatoto.info xin được cập nhật giá lăn bánh Fadil VinFast 2020 mới nhất: Dòng xe Fadil vừa được VinFast điều chỉnh giá tăng 20 triệu đồng từ 12/2/2020
VinFast Fadil 2020
VinFast Fadil là mẫu xe đô thị hạng A được giới thiệu lần đầu tiên với người tiêu dùng trong nước cùng với hai anh em của mình là SUV và LUX A2.0 vào ngày 20-11-2018 tại công viên thống nhất Hà Nội. Sau đó nửa năm Vinfast đã chính thức công bố bản thương mại và giao xe tới tay khách hàng.
Nằm trong phân khúc hạng A Vinfast Fadil sẽ phải cạnh tranh với rất nhiều đối thủ nặng kí như: Kia Morning, Hyundai Grand i10 hay Toyota Wigo. Tuy nhiên với sự ủng hộ của người tiêu dùng trong nước và chất lượng sản phẩm nổi tiếng của vingroup. Vinfast Fadil đã và đang tìm được chỗ đứng nhất định của mình. Theo đó các trang bị tiện nghi và an toàn của Vinfast Fadil cũng thuộc hàng đầu phân khúc.
Giá xe VinFast Fadil niêm yết
Theo thông tin mới nhất, giá xe Vinfast fadil kể từ 12/2/2020 sẽ tăng thêm 20 triệu đồng đối với cả bản tiêu chuẩn và nâng cao. Các sản phẩm của vinfast đang dần cắt giảm ưu đãi và quay trở về mức giá thật. Hiện tại xe phân phối ra thị trường phiên bản Fadil tiêu chuẩn, Fadil nâng cao và Fadil cao cấp.
Giá cụ thể như sau:
Giá xe ô tô VinFast Fadil 2020 bản Tiêu chuẩn – 419.900.000 đồng
Giá xe ô tô VinFast Fadil 2020 bản nâng cao – 449.000.000 đồng
Giá xe ô tô VinFast Fadil 2020 bản cao cấp – 491.000.000 đồng
Tuy nhiên để xe lăn bánh trên đường ngoài giá niêm yết khách hàng còn phải trả thêm 1 số khoản thu phí khác như: phí trước bạn, tiền biển số, tiền bảo hiểm vật chất, bảo hiểm trách nhiệm dân sự các chi phí đăng kiểm và phí đường bộ. Vậy giá lăn bánh Fadil của từng bản sẽ như thế nào.
Giá lăn bánh là gì?
Gia lăn bánh là các chi phí đăng kí hoàn thành nghĩa vụ tài chính cho nhà nước cung cấp lưu thông hợp pháp cho xe của bạn.
Các chi phí ngoài bao gồm:
- Chi phí thuế trước bạ
- Chi phí đăng kiểm
- Bảo hiểm xe ô tô
- Chi phí cấp biển số xe
(*) Công thức tính giá xe lăn bánh = giá niêm yết + phí trước bạn+ tiền biển số+ tiền bảo hiểm vật chất + bảo hiểm trách nhiệm dân sự + các chi phí đăng kiểm + phí đường bộ
(*) Mức chênh lệch sẽ tùy thuộc vào địa phương đăng kí
Ví dụ : như tại hà nội khách hàng sẽ phải trả thêm 12% phí trước bạ trong khi tại thành phố hồ chí minh và các tỉnh thành khác là 10%, phí biển số hà nội và hcm đều là 20.0000 thì các tỉnh thành khác sẽ rẻ hơn.
Giá xe VinFast: Giá lăn bánh Fadil bản tiêu chuẩn
Giá xe VinFast Fadil lăn bánh bản tiêu chuẩn ở Hà nội có giá cao hơn so với Hồ Chí Minh và các thành phố khác từ 10-30 triệu đồng. Cao nhất ở bản tiêu chuẩn có giá khoảng 487 triệu đồng và thấp nhất ở các tỉnh 459 triệu đồngGiá xe VinFast: Giá lăn bánh Fadil bản nâng caoGiá ở bản nâng cao này có giá cao nhất tại Hà Nội là 525 triệu đồng và thấp nhất tại các tỉnh khoảng 497 triệu đồng.Giá xe VinFast: Giá lăn bánh Fadil bản bản cao cấp
Đánh giá sơ bộ về xe VinFast Fadil 2020Không chỉ có mức tiện nghi cao cấp cùng hệ thống an toàn hiện đại còn có điểm tương đồng với cả phân khúc sedan hạng B. Fadil 2019 đem lại cảm giác lái thích thú mà không một đối thủ nào có được. Vì thế, không quá lời để thời điểm này nhận định Vinfast Fadil 2019 là mẫu xe tốt nhất phân khúc hạng A tại Việt Nam.Thiết kế bên ngoài xe VinFast Fadil
Thiết kế ngoại thất có nhiều nét tương đồng với 2 người anh em Lux và SA2.0, đặc biệt thiết kế đầu xe có chữ V lớn logo thương hiệu của dòng xe này.Thiết kế nội thất bên trong xe VinFast FadilDù là phiên bản ra sau nhưng so với các đối thủ mạnh như Morning hay Wigo… trong phân khúc thì VinFast Fadil có thiết kế nổi bật hơn hẳn. Mẫu hatchabck mới được sở hữu các trang bị tiện nghi cơ bản như: màn hình giải trí trung tâm, AM/FM, MP3, kết nối USB/Bluetooth, 6 loa…Ngoài ra, xe được đánh giá cao với các trang bị an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi…Một số thông số kỹ thuậtXe chỉ sử dụng duy nhất động cơ 1.4 L Với công suất tối đa 98 mã lực và Momen xoắn cực đại 128Nm khối động cơ này đi kèm với hộp sô CVT và truyền sức mạnh tới hai bánh trước.Chi thiết thông số kỹ thuật xe VinFastCó nên mua xe VinFast Fadil không?Như đã biết, đây là dòng xe đến từ thương hiệu uy tín Vin. Được đánh giá là dòng xe phân khúc hạng A tốt nhất hiện nay. Chính vì thế bạn hoàn toàn có thể lựa chọn dòng xe này nếu cảm thấy phù hợp với bạn. Ngoài ra VinFast có nhiều những chính sách ưu đãi cũng như nhiều mẫu mã xe cho khách hàng có thể lựa chọn. Nếu bạn chưa đủ tiền thì có thể mua xe trả góp. VinFast có rất nhiều chính sách mua xe trả góp gấp dẫn.Bạn có thể tham khảo thêm
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
|
Giá niêm yết | 414.900.000 | 414.900.000 | 414.900.000 | 414.900.000 | 414.900.000 |
Phí trước bạ | 49.788.000 | 41.490.000 | 49.788.000 | 45.639.000 | 41.490.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ
|
1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe
|
6.223.500 | 6.223.500 | 6.223.500 | 6.223.500 | 6.223.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
|
480.7 | 480.7 | 480.7 | 480.7 | 480.7 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 487.068.700 | 478.770.700 | 468.068.700 | 463.919.700 | 459.770.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
|
Giá niêm yết | 449.000.000 | 449.000.000 | 449.000.000 | 449.000.000 | 449.000.000 |
Phí trước bạ | 53.880.000 | 44.900.000 | 53.880.000 | 49.390.000 | 44.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340 | 340 | 340 | 340 | 340 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.735.000 | 6.735.000 | 6.735.000 | 6.735.000 | 6.735.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.7 | 480.7 | 480.7 | 480.7 | 480.7 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 525.260.700 | 516.280.700 | 506.260.700 | 501.770.700 | 497.280.700 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) |
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
|
Giá niêm yết | 491.900.000 | 491.900.000 | 491.900.000 | 491.900.000 | 491.900.000 |
Phí trước bạ | 59.028.000 | 49.190.000 | 59.028.000 | 54.109.000 | 49.190.000 |
Phí đăng kiểm | 340 | 340 | 340 | 340 | 340 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.378.500 | 7.378.500 | 7.378.500 | 7.378.500 | 7.378.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.7 | 480.7 | 480.7 | 480.7 | 480.7 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 573.308.700 | 563.470.700 | 554.308.700 | 549.389.700 | 544.470.700 |