giá xe camry 2.5 q 2019

Thông số kỹ thuật xe Camry 2019 nhập khẩu: Vận hành, giá, an toàn tiện nghi

Chi tiết thông số kỹ thuật xe camry 2019. Toyota Camry là dòng xe đang được dẫn đầu trong phân khúc dùng xe sedan D cao cấp. Hiện tại, Camry 2019 nhập khẩu Thái lan ra mắt với hai phiên bản Camry 2.0G và 2.5Q. Với mức giá thấp hơn so với các bản của đối thủ gây áp lực lớn lên Mazda 6, Honda Accord,..

camry 2019

Thông số kỹ thuật xe camry 2019 về kích thước xe

  • Kích thước tổng thể (D x Rx C): 4.885x 1.840 x 1.445 (mm), chiều dài cơ sở 2.825 mm
  • Khoảng sáng gầm xe 140 mm, bán kính quay đầu xe 5,8 m
  • Phiên bản 2.0G động cơ I4 2.0L có công suất 167 mã lực, mô-men xoắn 199 Nm
  • Phiên bản 2.5Q động cơ I4 2.5L có công suất 181 mã lực, mô-men xoắn 231 Nm
  • Hệ truyền động bao gồm:  số tự động 6 cấp, Dẫn động cầu trước

 

Thông Số CAMRY 2.0G CAMRY 2.5Q
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) 4885x 1840 x 1445
Chiều dài cơ sở (mm) 2825
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) 1590/1615 1580/1605
Khoảng sáng gầm xe (mm) 140
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.7 5.8
Trọng lượng không tải (kg) 1520 1560
Trọng lượng toàn tải (kg) 2030

Xe camry giá bao nhiêu?

Giá xe Toyota Camry 2019 nhập khẩu Thái lan tại Việt Nam

  • Camry 2.0G 2019 – 1,029 tỷ đồng
  • Camry 2.5Q 2019 – 1,235 tỷ đồng

Theo đánh giá xe Camry 2019 với mức giá bán của Toyota Camry 2019 cao hơn so với Kia Optima, Mazda 6, tương đương Peugeot 508, Honda Accord và thấp hơn Volkswagen Passat.

Thông số kỹ thuật xe Camry 2019 về vận hành xe

Thông số kỹ thuật xe camry 2019 về động cơ và hộp số hầu như không có thay đổi nhiều so với đời trước. Bản 2.0G dùng động cơ 2.0L, công suất 165 mã lực, momen xoắn cực đại 199Nm. Bản 2.5Q dùng động cơ 2.5L cho công suất 178 mã lực và momen xoắn lên đến 235Nm.

Thông Số CAMRY 2.0G CAMRY 2.5Q
Loại động cơ 6AR-FSE, I4, 16 van,
DOHC, VVT-iW (Van
nạp) & VVT-i (Van xả), D-4S
2AR-FE, I4, 16 van
DOHC, VVT-i kép, ACIS
Dung tích xi-lanh (cc) 1998 2494
Loại nhiên liệu Xăng không chì
Công suất tối đa((kW)hp/rpm) (123)165/6500 (135)178/6000
Mô-men xoắn tối đa (Nm/rpm) 199/4600 235/4100
Hộp số 6AT

Thông số kỹ thuật xe Camry 2019 về thiết kế bên ngoài xe

Về thiết kế bên ngoài xe, Toyota Camry 2019 thế hệ thứ 8 sử dụng ngôn ngữ thiết kế mới của hãng – ‘Keen Look’. Với mặt ca-lăng có tạo hình chứ ‘’V’’, cụm lưới tản nhiệt được kết nối với hệ thống đèn pha LED có thiết kế tinh tế và phần cản dưới kết hợp các khe hút gió được mở rộng sang hai bên giúp gia tăng khả năng làm mát cho khoang động.

Thông Số Kỹ Thuật CAMRY 2.0G CAMRY 2.5Q
Đèn chiếu xa
Đèn LED, dạng bóng chiếu
Đèn chiếu gần
Đèn báo rẽ Thường LED
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Hệ thống tự động bật / tắt
Hệ thống đèn chờ dẫn đường
Hệ thống cân bằng góc chiếu Tự động
Đèn sương mù LED
Cụm đèn sau CAMRY 2.0G CAMRY 2.5Q
Đèn vị trí
Đèn LED, dạng bóng chiếu
Đèn phanh
Đèn báo rẽ Thường LED
Đèn lùi Thường LED
Đèn báo phanh trên cao LED
Gương chiếu hậu ngoài xe CAMRY 2.0G CAMRY 2.5Q
Chỉnh điện
Gập điện Tự động
Tích hợp đèn báo rẽ
Chống bám nước
Nhớ vị trí Không Nhớ 2 vị trí
Tự động điều chỉnh mặt gương khi lùi Không
Ăng-ten (Antena) In trên kính
Tay nắm cửa ngoài xe Mạ crôm
Ống xả Đơn Kép

Bên cạnh đó, các đường gân dập nổi xuất hiện xuyên suốt toàn bộ của thân xe cùng với bộ la-zăng đa chấu kích có kích thước khá lớn đã góp phần tạo nên ‘’linh hồn’’ thể thao cho mẫu xe. Ở vị trí phía đuôi xe, cụm đèn hậu LED, cản sau có thiết kế góc cạnh kết hợp cùng hệ thống ống xả kép đặt đối xứng khá ấn tượng.

Thông số kỹ thuật xe Camry 2019 về thiết kế nội thất xe

KÍCH THƯỚC CAMRY 2.0G CAMRY 2.5Q
Chất liệu Bọc da
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh điện 4 hướng
Phím bấm tích hợp Âm lượng, chuyển bài, điều khiển bằng
giọng nói, đàm thoại rảnh tay
Lẫy chuyển số Không
Nhớ vị trí Không Nhớ 2 vị trí
Loại đồng hồ Optitron
Màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch TFT 7 inch
Chất liệu Bọc da
Ghế lái Chỉnh điện 10 hướng
Ghế hành khách phía trước Chỉnh điện 8 hướng
Nhớ vị trí Không Nhớ 2 vị trí ghế lái
Hàng ghế sau Cố định Điều chỉnh ngả điện
Lựa chọn nội thất Đen / Be
Điều hòa Tự động 2 vùng Tự động, 3 vùng độc lập
Cửa gió sau
Màn hình DVD, cảm ứng 7” DVD, cảm ứng 8”
Số loa 6 9 JBL
Điều khiển từ hàng ghế sau Không
Các kết nối USB, AUX, Bluetooth, đàm thoại rảnh tay
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm
Phanh đỗ điện tử
Giữ phanh
Tự động khóa cửa theo tốc độ
Ga tự động Không
Hệ thống dẫn đường (Navigation) Không
Hiển thị thông tin trên kính lái Không
Cửa sổ trời Không
Hệ thống theo dõi áp suất lốp Không
Sạc không dây Không
Rèm che nắng cửa sau Không
Rèm che nắng kính sau Điều khiển điện

Thông số kỹ thuật xe Camry 2019 về an toàn xe

  • Hệ thống chống bó phanh ABS có hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, phân phối lực phanh điện tử EBD.
  • Hệ thống ổn định thân xe và kiểm soát lực kéo
  • Hệ thống hỗ trợ hành ngang dốc
  • Đầy đủ hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp
  • Hệ thống cảnh báo áp suất lốp xe
  • Camera lùi hỗ trợ
  • Cảm biển trước/sau
  • Phanh tay điện tử
  • Hệ thống túi khí, 7 túi khí

Ngoài ra , phiên bản Camry 2.5Q được trang bị thêm các hệ thống kiểm soát điểm mù, hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, điều khiển hành trình. Với mức chênh lệch chỉ khoảng 200 triệu đồng.

Từ bảng thông số kỹ thuật xe camry 2019  có thể thấy xe Toyota Camry nhiều ưu điểm về thiết kế sang trọng, lịch lãm cũng như trang bị tiện nghi. Đặc biệt hơn, khối động cơ của Camry luôn được đánh giá cao nhờ sự ổn định, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Đây cũng chính là ưu điểm để Camry đánh bại các đối thủ và chiếm trọn niềm tin của khách hàng Việt.

Tiếp theo bạn có thể tham khảo thêm: thông số kỹ thuật xe Camry 2020

Leave a Comment