Trong những năm trở lại đây, thị trường ô tô việt nam có rất nhiều thương hiệu xe hạng sang cao cấp du nhập vào việt nam. Tuy nhiên, Toyota Camry vẫn luôn ổn định cho trong thị trường tiêu dùng việt nam. Đến thế hệ 2020, Camry lại được ưu ái nhiều hơn với nhiều thành tích vượt bậc. Thế hệ này có điểm gì đặc biệt lại được ưu ái nhiều đến vậy. Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu thông số kỹ thuật xe Camry cụ thể để xem có điểm gì đặc biệt nhé.
Giới thiệu về dòng xe Toyota Camry
Trong phân khúc sedan hạng D tại Việt Nam, Toyota Camry gần như là cái tên đầu tiên nếu như nhắc đến phân khúc này về thông số kỹ thuật xe Camry, giá và chất lượng . So với Mazda 6 hay Honda Accord, Hyundai Sonata,… thì Toyota Camry quả là một đối thủ gần như áp đảo. Sau hơn 20 năm tại Việt Nam, Toyota Camry đã trải qua hơn 6 lần ra mắt, nâng cấp. Toyota luôn hướng đến lợi ích khách hàng, luôn lắng nghe khách hàng mong muốn gì? Có lẽ chính vì vậy nên Toyota Camry luôn là top xe đứng đầu trong phân khúc này.
Điểm qua các thế hệ Toyota Camry từ 2007- 2019
Toyota Camry bản nâng cấp (2007 – 2011): Hãng xe Nhật Toyota đã cho ra mắt phiên bản Camry nâng cấp vào năm 2007.Với những thay đổi ở một số chi tiết nhỏ về thiết kế, giá bán tăng hơn so với mức giá cũ.Nhưng số lượng bán gia vẫn không ngừng, luôn là top dẫn đầu số chiếc xe bán ra.
Thế hệ mới Toyota Camry thứ 3 (2012 – 2014): Toyota tiếp tục tung ra thế hệ Camry thứ 3 tại Vệt Nam với 3 phiên bản là 2.0E, 2.5G và 2.5Q. Ba phiên bản tung ra cùng lúc được dân chơi trong phân khúc này đón nhận.
Toyota Camry nâng cấp (2015 -2018): Năm 2015, Hãng xe nhật Toyota Nhật Bản tiếp tục tung ra thị trường phiên bản nâng cấp. Phiên bản này vẫn giữ nguyên như 3 phiên bản cũ.
Tham khảo thêm Thông số kỹ thuật xe Vios 2020
Toyota camry 2020 giá bao nhiêu?
Hiện nay trên thị trường chủ yếu bán hai phiên bản: Toyota Camry 2.5Q và 2.0G.
Thông tin chi tiết giá lăn bánh Toyota Camry 2020:
Toyora Camry 2.5Q giá dao động 1.361.880.700-1.405.580.700
Toyota Camry 2.0G giá dao động 1.135.280.700-1.174.860.700
Thông số kỹ thuật xe Camry về kích thước:
Thông số | Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E |
D x R x C (mm) | 4850 x 1825 x 1470 | ||
Chiều dài cơ sở ( mm) | 2775 | ||
Khoảng sáng gầm xe ( mm) | 150 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1490 – 1505 | ||
Trọng lượng toàn tải ( kg) | 2000 |
Thông số kỹ thuật xe Camry về thiết kế bên ngoài
Thông số | Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E |
Đèn chiếu gần | HID dạng bóng chiếu | ||
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa chiều | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có, chế độ tự ngắt | ||
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu | Tự động | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao | LED | ||
Đèn sương mù trước | Có | ||
Đèn sương mù sau | Có | ||
Gương chiếu hậu ngoài, Chức năng điều chỉnh điện | Có | ||
Chức năng gập điện | Tự động | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | ||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Có | ||
Bộ nhớ vị trí | Có | ||
Chức năng sấy kính sau | Có | ||
Gạt mưa gián đoạn | Điều chỉnh thời gian | ||
Chức năng sấy kính sau | Có | ||
Ăng ten | Kính sau | ||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crom | ||
ống xả kép | Có | Không |
Thông số kỹ thuật xe Camry về thiết kế bên trong
Thông số | Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E |
Loại tay lái | 3 chấu | 4 chấu | |
Chất liệu vô lăng | Da | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | ||
Điều chỉnh | Chỉnh điện 4 hướng | ||
Lẫy chuyển số | Có | Không | |
Trợ lực lái | Điện | ||
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | Chỉnh tay 2 chế độ ngày đêm | |
ốp trang trí nội thất | ốp vân gỗ | ||
Tay nắm cửa trong | Mạ crom | ||
Loại đồng hồ | Optitron | ||
Đèn báo chế độ Eco | Có | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | ||
Chức năng báo vị trí cần số | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 4.2 inch | TFT 4.2 inch | TFT 4.2 inch |
Chất liệu bọc ghế | Da | ||
Ghế trước | Loại thường | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | ||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Bộ nhớ vị trí | Ghế người lái | Không | |
Hàng ghế thứ hai | Ngả lưng chỉnh điện | Cố định | |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Khay đựng ly + ốp vân gỗ |
Thông số kỹ thuật xe Camry về động cơ
Thông số | Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E |
Loại động cơ | 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van DHOC, VVT-I kép ACIS | ||
Dung tích công tác (cc) | 2490 | 2494 | 1998 |
Công suất cực đại (Ps) | 133(178)/6000 | 33(178)/6000 |
123 (165)/6000
|
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 231/4100 | 231/4100 | 199/4600 |
Thông số kỹ thuật về mức tiêu thụ nhiên liệu
Thông số | Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E |
Trong đô thị (L/100km) | 10.7 | 10.2 | |
Ngoài đô thị (L/100km) | 6.1 | 5.7 | |
Kết hợp (L/100km) | 7.8 | 7.3 |
Thông số kỹ thuật xe Camry về độ tiện nghi
Thông số | Camry 2.5Q | Camry 2.5G | Camry 2.0E |
Rèm che hàng ghế sau | Chỉnh tay | Không | |
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh điện | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | |
Cửa gió sau | Có | ||
Hệ thống âm thanh | Loại thường | ||
Đầu đĩa | DVD 1 đĩa | CD 1 đĩa | |
Số loa | 6 | ||
Cổng kết nối AUX | Có | ||
Cổng kết nối USB | Có | ||
Kết nối Bluetooth | Có | Không | |
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Có | không | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên xuống tất cả các cửa |
Trên đây là những thông số kỹ thuật xe camry 2019. Bạn nên lựa chọn Toyota Camry nếu như đang phân vân mua xe gì ở phân khúc này và với giá khoảng hơn tỷ. Chúc bạn sẽ nhanh chóng lựa chọn cho mình “xế cưng” tốt nhất phù hợp nhất.