đánh giá i10 2020

Thông số kỹ thuật xe i10 Sedan: ” Chiếc xe hạng A đáng mua nhất”

Kythuatoto.info xin gửi đến bạn chi tiết bản thông số kỹ thuật xe i10 Sedan năm 2019. Nếu bạn đang có nhu cầu muốn tìm mua một chiếc xe cỡ nhỏ để phục phụ cho việc đi lại hoặc dịch vụ. Hãy tham khảo ngay bảng thông số kỹ thuật grand i10 sedan mà chúng tôi cung cấp.

Hyundai i10 Sedan tại Việt Nam

Hyundai Grand i10 được ra mắt lần đầu tiên trên thế giới vào năm 2007. Phong cách thiết kế đầu tiên của dòng xe này được thiết kế theo phong cách Hatchback 5 cửa thay thế cho dòng xe Hyundai Altos. Thế hệ đầu tiên của i10 chỉ được sản xuất dành thị trường châu Âu và một số nước khó tính khác trên thế giới. Mãi đến năm 2013, Hyundai Grand i10 Hyundai Thành Công đã ra mắt chiếc xe i10 đầu tiên tại Việt Nam (HTC). Hyundai Thành công bắt đầu bán năm 2014 nhưng mãi đến 2017 mới bắt đầu lắp ráp tại nước.

Với thiết kế khá đẹp mắt, được đa dạng hóa các biến thể với rất nhiều phiên bản khác nhau. Đầy đủ từ Hatchback đến Sedan, từ hộp số sàn MT đến số tự động AT. Mức giá của dòng xe này cũng khá hợp lý trong phân khúc của nó. Chính vì vậy, Hyundai Grand i10 nhanh chóng chiếm được sự ưa chuộng của khách hàng Việt. Dần dần trở thành thương hiệu xe hơi số 1 Hàn Quốc bứt phá tại Việt Nam.

đánh giá i10 2020

Cập nhật giá xe ô tô i10 mới nhất 

Thông số kỹ thuật xe i10 sedan về kích thước

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 – Sedan
Thông số 1.2 MT Base 1.2 MT 1.2 AT
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 3.995 x 1.660 x 1.505
Chiều dài cơ sở (mm) 2.425
Khoảng sáng gầm xe (mm) 152

 

Phiên bản Grand i10 sedan 1.2 Base 2019: Kích thước tổng thể DxRxC 3,995 x 1,660 x 1,505 mm, chiều dài cơ sở 2425 mm. Khoảng sáng gầm xe 152 mm.

Phiên bản Grand i10 sedan 1.2 MT: Kích thước tổng thể DxRxC 3,995 x 1,660 x 1,505 mm, chiều dài cơ sở 2425 mm. Khoảng sáng gầm xe 152 mm.

Phiên bản Grand i10 sedan 1.2 AT: Kích thước tổng thể DxRxC 3,995 x 1,660 x 1,505 mm, chiều dài cơ sở 2425 mm. Khoảng sáng gầm xe 152 mm.

(*) Các màu xe i10 năm 2020 gồm 6 màu: trắng, cam, bạc, đỏ, vàng cát và xanh dương

Thông số kỹ thuật xe grand i10: Động cơ, Vận hành

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 – Sedan
Thông số 1.2 MT Base 1.2 MT 1.2 AT
Động cơ KAPPA 1.2 MPI
Dung tích xy lanh (cc) 1.248
Công suất cực đại (mã lực/rpm) 87/6.000
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) 119,68/4.000
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 43
Hộp số 5MT 4AT
Hệ thống dẫn động FWD
Phanh trước/sau Đĩa/Tang trống
Hệ thống treo trước Mac Pherson
Hệ thống treo sau Thanh xoắn
Thông số lốp 165/65R14

Thông số kỹ thuật xe i10: Thiết kế nội thất bên trong

 

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 – Sedan
Thông số 1.2 MT Base 1.2 MT 1.2 AT
Vô lăng bọc da
Vô lăng trợ lực + gật gù
Ghế bọc nỉ
Ghế bọc da
Ghế lái chỉnh độ cao
Khóa cửa từ xa
Chìa khóa thông minh
Màn hình cảm ứng tích hợp dẫn đường
Số loa 4
Kính chỉnh điện (tự động bên lái)
Kính an toàn chống kẹt
Camera lùi + gương chống chói
Cảm biến lùi
Hệ thống chống trộm (immobilizer)
Khóa cửa trung tâm
Châm thuốc + Gạt tàn
Tấm chắn nắng ghế phụ + gương
Cốp mở điện
Điều hòa chỉnh tay

Thông số kỹ thuật xe i10: Thiết Kế bên ngoài

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 – Sedan
Thông số 1.2 MT Base 1.2 MT 1.2 AT
Gương chỉnh điện
Gương gập/chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ
Đèn sương mù
Gương chiếu hậu

Thông số kỹ thuật xe i10: An toàn xe

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 – Sedan
Thông số 1.2 MT Base 1.2 MT 1.2 AT
Túi khí đơn
Túi khí đôi
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

Thông số kỹ thuật xe i10: Mức tiêu thụ nhiên liệu

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 – Sedan
Thông số 1.2 MT Base 1.2 MT 1.2 AT
Trong đô thị 6,78 7,27 7,88
Ngoài đô thị 4,56 4,63 5,91
Kết hợp 5,4 5,6 6,6

Trên đây là chi tiết các thông số kỹ thuật grand i10 sedan mà  kythuatoto.info  chia sẻ .Nếu bạn đang muốn tìm hiểu hoặc đang có nhu cầu mua chiếc xe nhỏ hạng A này. Hi vọng những thông tin này sẽ cung cấp cho bạn được những thông tin cần thiết nhất.

Xem thêm >> xe ô tô 7 chỗ giá rẻ

Leave a Comment